, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
166
Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
167
Kinh doanh chăn nuôi trang trại
168
Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm