.769,0
6,44
1.867,6
6,78
1.966,2
b
Nhóm 2 (A2.2)
Hệ số lương
Mức lương thực hiện 01/10/2004
4,00
1.160,0
4,34
1.258,6
4,68
1.357,2
5,02
1.455,8
5,36
1.554,4
5,70
1.653,0
6,04
1.751,6
6,38
1.850,2
3
Công chức loại A1
triển khai hiệu quả các chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về cải cách TTHC, cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, cải cách TTHC trong cấp phiếu lý lịch tư pháp tại các văn bản: Công văn 452/TTg-KSTT năm 2023, Công văn 493/TTg-KSTT năm 2023, Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2023 và Công điện 644/CĐ-TTg năm 2023.
Phối hợp với Văn phòng Chính phủ duy trì, cải thiện
như bằng chứng đủ để khẳng định hạn sử dụng đến khi có số liệu nghiên cứu về già hóa theo thời gian thực tế.
6.4.4. Thử nghiệm già hóa theo thời gian thực tế và già hóa nhanh cần bắt đầu đồng thời.
CHÚ THÍCH Thử nghiệm độ ổn định và thử nghiệm tính năng thì tồn tại riêng rẽ. Thử nghiệm tính năng đánh giá tác động lẫn nhau giữa hệ thống bao gói và
182 trường hợp, 04 trường hợp; so với cùng kỳ năm 2022, số ca mắc tăng 65%.
Tay chân miệng: ghi nhận 12.644 trường hợp mắc, 05 trường hợp tử vong; so với cùng kỳ năm 2022, số ca mắc giảm 42%, số ca tử vong tăng 04 trường hợp. Sốt phát ban nghi sởi: ghi nhận 119 trường hợp mắc, không có trường hợp tử vong; so với cùng kỳ năm 2022, số ca mắc tăng 58
hậu.
Kế hoạch vay, trả nợ công năm 2023 và Chương trình quản lý nợ công 03 năm giai đoạn 2023-2025 như thế nào? (Hình từ Internet)
Kế hoạch vay, trả nợ công năm 2023 như thế nào?
Căn cứ tại khoản 2 Điều 2 Quyết định 458/QĐ-TTg năm 2023 quy định kế hoạch vay, trả nợ công năm 2023 như sau:
*Kế hoạch vay của Chính phủ tối đa 644.409 tỷ đồng, gồm
.075.800
5.76
8.582.400
6.10
9.756.000
6.44
11.592.000
6.78
12.204.000
(3) Chấp hành viên cao cấp (A3.1):
Hệ số lương
Mức lương hiện hành
6.20
11.160.000
6.56
11.808.000
6.92
12.456.000
7.28
13.104.000
7.64
13.752.000
8.00
14.400.000
(*) 03 bảng lương Chấp hành viên
.104.000
7,64
13.752.000
8,00
14.400.000
(2) Kiểm tra viên chính hải quan
Hệ số lương
Mức lương hiện hành
(Đơn vị: VNĐ)
4,40
7.920.000
4,74
8.532.000
5,08
9.144.000
5,42
9.756.000
5,76
10.368.000
6,10
10.980.000
6,44
11.592.000
6,78
12.204.000
(3) Kiểm tra viên hải
lương
Mức lương (Đơn vị: VNĐ)
4,40
7.920.000
4,74
8.532.000
5,08
9.144.000
5,42
9.756.000
5,76
10.368.000
6,10
10.980.000
6,44
11.592.000
6,78
12.204.000
Tuy nhiên, theo Nghị quyết 27-NQ/TW năm 2018 thì khi cải cách tiền lương từ 01/7/2024 sẽ bỏ đi mức lương cơ sở và hệ số lương
.532.000
5,08
9.144.000
5,42
9.756.000
5,76
10.368.000
6,10
10.980.000
6,44
11.592.000
6,78
12.204.000
Tuy nhiên, theo Nghị quyết 27-NQ/TW năm 2018 thì khi cải cách tiền lương từ 01/7/2024 sẽ bỏ đi mức lương cơ sở và hệ số lương. Do đó,mức lương của giáo viên dự bị đại học lúc này sẽ thực hiện theo bảng lương