,74
8.532.000
Bậc 3
5,08
9.144.000
Bậc 4
5,42
9.756.000
Bậc 5
5,76
10.368.000
Bậc 6
6,10
10.980.000
Bậc 7
6,44
11.592.000
Bậc 8
6,78
12.204.000
Bảng lương Kiểm sát viên Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Hồ Chí Minh mới nhất hiện nay như thế nào? (Hình từ Internet)
Người được bổ
.532.000
Bậc 3
5,08
9.144.000
Bậc 4
5,42
9.756.000
Bậc 5
5,76
10.368.000
Bậc 6
6,10
10.980.000
Bậc 7
6,44
11.592.000
Bậc 8
6,78
12.204.000
Kiểm sát viên Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Hà Nội cần đáp ứng những tiêu chuẩn chung thế nào?
Kiểm sát viên Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Hà Nội cần
mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Như vậy, mức lương của Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân đô thị loại 2 là 5,76 x 1.800.000 = 10.368.000 đồng/tháng.
Ngoài ra, mức phụ cấp chức vụ của Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân đô thị loại 2 là 0,70 x 1.800.000 = 1.260.000 đồng/tháng.
Mức lương và phụ cấp chức vụ của Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân đô thị loại 2 hiện
lên mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Như vậy, mức lương của Phó Trưởng Ban chuyên trách Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh là 10.368.000 triệu đồng/tháng.
Bên cạnh đó, mức phụ cấp chức vụ của Trưởng Ban chuyên trách Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh là 1.440.000 triệu đồng/tháng.
Mức lương của Phó Trưởng Ban chuyên trách Hội đồng nhân dân
.756.000
Bậc 5
5,76
10.368.000
Bậc 6
6,10
10.980.000
Bậc 7
6,44
11.592.000
Bậc 8
6,78
12.204.000
Như vậy, mức lương cao nhất của Đạo diễn truyền hình hạng 2 có thể là 12.204.000 đồng/tháng.
Lưu ý: Mức lương nêu trên chưa bao gồm các khoản phụ cấp.
Phóng viên hạng 2 được áp dụng hệ số lương viên chức loại mấy
/2022/QH15, từ ngày 01/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Hệ số lương
Viên chức loại A2 (Nhóm A2.1)
Mức lương từ 01/7/2023
Bậc 1
4,40
7.920.000
Bậc 2
4,74
8.532.000
Bậc 3
5,08
9.144.000
Bậc 4
5,42
9.756.000
Bậc 5
5,76
10.368
,08
9.144.000
Bậc 4
5,42
9.756.000
Bậc 5
5,76
10.368.000
Bậc 6
6,10
10.980.000
Bậc 7
6,44
11.592.000
Bậc 8
6,78
12.204.000
Bảng lương Đạo diễn nghệ thuật hạng 2 mới nhất hiện nay? Mức lương cao nhất của Đạo diễn nghệ thuật? (Hình từ Internet)
Đạo diễn nghệ thuật hạng 2 có nhiệm vụ như thế
.532.000
Bậc 3
5,08
9.144.000
Bậc 4
5,42
9.756.000
Bậc 5
5,76
10.368.000
Bậc 6
6,10
10.980.000
Bậc 7
6,44
11.592.000
Bậc 8
6,78
12.204.000
Chấp hành viên trung cấp thi hành án dân sự thuộc công chức loại mấy? Mức lương hiện nay được tính ra sao? (Hình từ Internet)
Nhiệm vụ của chấp hành
/2022/QH15 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Quốc hội ban hành, cụ thể như sau:
Hệ số lương
Công chức loại A2 (Nhóm A2.1)
Mức lương từ ngày 01/7/2023
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
4,40
7.920.000
Bậc 2
4,74
8.532.000
Bậc 3
5,08
9.144.000
Bậc 4
5,42
9.756.000
Bậc 5
5,76
10.368
.756.000
Bậc 5
5,76
10.368.000
Bậc 6
6,10
10.980.000
Bậc 7
6,44
11.592.000
Bậc 8
6,78
12.204.000
Ngạch Kiểm tra viên chính thuế thuộc công chức loại mấy? Có bao nhiêu bậc hệ số lương theo quy định? (Hình từ Internet)
Kiểm tra viên chính thuế thực hiện nhiệm vụ thế nào?
Theo khoản 2 Điều 10 Thông tư 29/2022/TT
,08
9.144.000
Bậc 4
5,42
9.756.000
Bậc 5
5,76
10.368.000
Bậc 6
6,10
10.980.000
Bậc 7
6,44
11.592.000
Bậc 8
6,78
12.204.000
Viên chức được bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp kỹ sư chính được áp dụng hệ số lương loại mấy? (Hình từ Internet)
Viên chức được bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp
,74
8.532.000
Bậc 3
5,08
9.144.000
Bậc 4
5,42
9.756.000
Bậc 5
5,76
10.368.000
Bậc 6
6,10
10.980.000
Bậc 7
6,44
11.592.000
Bậc 8
6,78
12.204.000
Viên chức đăng kiểm hạng 2 được áp dụng hệ số lương viên chức loại mấy? Mức lương cụ thể như thế nào? (Hình từ Internet)
Điều kiện để
tội phạm rất nghiêm trọng, trừ những tội phạm:
a) Các tội xâm phạm an ninh quốc gia;
b) Các tội phá hoại hoà bình, chống loài người và tội phạm chiến tranh;
c) Các tội quy định tại các điều 123, 125, 126, 227, 277, 278, 279, 280, 282, 283, 284, 286, 287, 288, 337, 368, 369, 370, 371, 399 và 400 của Bộ luật hình sự;
d) Các tội phạm được thực hiện
Theo đó lương của Giáo viên trung học cơ sở hạng I từ nay từ 01/7/2023 là:
Hệ số lương
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
Bậc 1
4.40
7.920.000
Bậc 2
4.74
8.532.000
Bậc 3
5.08
9.144.000
Bậc 4
5.42
9.756.000
Bậc 5
5.76
10.368.000
Bậc 6
6.10
10.980.000
Bậc 7
6.44
11
,42
9.756.000
Bậc 5
5,76
10.368.000
Bậc 6
6,10
10.980.000
Bậc 7
6,44
11.592.000
Bậc 8
6,78
12.204.000
Căn cứ theo bảng lương của Thẩm phán Tòa án nhân dân Thành phố Cần Thơ nêu trên thì mức lương thấp nhất là 7.920.000 đồng/tháng và mức lương cao nhất là 12.204.000 đồng/tháng.
Thẩm phán Tòa án nhân
,08
9.144.000
Bậc 4
5,42
9.756.000
Bậc 5
5,76
10.368.000
Bậc 6
6,10
10.980.000
Bậc 7
6,44
11.592.000
Bậc 8
6,78
12.204.000
Thẩm phán Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội cần đáp ứng các tiêu chuẩn chung như thế nào?
Thẩm phán Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội cần đáp ứng các tiêu chuẩn chung được