cấp có thẩm quyền (nếu có)
Như vậy, khung tiêu chí đánh giá Đảng viên được quy định như trên.
Mẫu kiểm điểm cá nhân Đảng viên như thế nào?
Theo quy định Mẫu 02-HD KĐ.ĐG 2019 đính kèm Hướng dẫn 21-HD/BTCTW năm 2019 thì mẫu bản kiểm điểm đảng viên được quy định như sau:
Như vậy, mẫu kiểm điểm cá nhân đảng viên được thực hiện theo mẫu trên
Cách viết báo cáo kiểm điểm tập thể cuối năm chi tiết theo Hướng dẫn 25 năm 2023?
Căn cứ Hướng dẫn 25-HD/BTCTW năm 2023 nội dung về kiểm điểm và đánh giá, xếp loại chất lượng hằng năm đối với tập thể, cá nhân trong hệ thống chính trị do Ban Tổ chức Trung ương ban hành.
Mẫu Báo cáo kiểm điểm tập thể cuối năm mới nhất hiện nay là Mẫu 01-HD KĐ
Mẫu bản kiểm điểm đảng viên cuối năm đối với cá nhân giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý mới nhất năm 2023 theo Hướng dẫn 25-HD/BTCTW?
Mẫu bản kiểm điểm đảng viên cuối năm đối với cá nhân giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý mới nhất năm 2023 được thực hiện theo Mẫu 02B-HD KĐ.ĐG 2023 ban hành kèm theo Hướng dẫn 25-HD/BTCTW năm 2023 Tại đây
Mẫu bản kiểm
viên cuối năm đối với cá nhân không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý mới nhất được thực hiện theo Mẫu 02A-HD KĐ.ĐG 2023 ban hành kèm theo Hướng dẫn 25-HD/BTCTW năm 2023.
Tải mẫu kiểm điểm đảng viên cuối năm đối với cá nhân không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý mới nhất tại đây
Phương pháp, quy trình, trách nhiệm, thẩm quyền trong đánh giá, xếp loại Đảng
năm 2023 Mẫu 2A của giáo viên là Mẫu 02A - HD KĐ.ĐG 2023 ban hành kèm theo Hướng dẫn 25-HD/BTCTW năm 2023.
>> Tải Mẫu Bản kiểm điểm Đảng viên năm 2023 Mẫu 2A
Tại đây
> Các Mẫu Bản kiểm điểm Đảng viên tham khảo
Bản kiểm điểm Đảng viên năm 2023 Mẫu 2A của giáo viên là Mẫu nào? Cách viết bản kiểm điểm 2A Giáo viên ra sao? (Hình từ Internet)
Cách
Tải Mẫu kiểm điểm Đảng viên năm 2023 Mẫu 2A ở đâu?
Căn cứ Hướng dẫn 25-HD/BTCTW năm 2023 nội dung về kiểm điểm và đánh giá, xếp loại chất lượng hằng năm đối với tập thể, cá nhân trong hệ thống chính trị do Ban Tổ chức Trung ương ban hành.
Mẫu kiểm điểm Đảng viên năm 2023 Mẫu 2A mới nhất hiện nay là Mẫu 02A - HD KĐ.ĐG 2023 ban hành kèm theo
hiện nay là Mẫu 02B-HD KĐ.ĐG 2023 ban hành kèm theo Hướng dẫn 25-HD/BTCTW năm 2023.
> Tải Mẫu Bản kiểm điểm cá nhân lãnh đạo quản lý
Tại đây
> Các Mẫu Bản kiểm điểm Đảng viên tham khảo
XEM THÊM:
> Báo cáo thành tích Đảng viên xuất sắc 5 năm
> Cách viết Báo cáo kiểm điểm tập thể chi bộ 2024
> Cách ghi Ưu điểm, kết quả đạt được trong Bản
hiện nay là Mẫu 02B-HD KĐ.ĐG 2023 ban hành kèm theo Hướng dẫn 25-HD/BTCTW năm 2023.
> Tải Mẫu Bản kiểm điểm cá nhân lãnh đạo quản lý Tại đây
> Các Mẫu Bản kiểm điểm Đảng viên tham khảo
Mẫu Bản tự kiểm điểm cuối năm cho cán bộ lãnh đạo quản lý các cấp mới nhất 2023 theo Hướng dẫn 25? (Hình từ Internet)
Nội dung kiểm điểm cuối năm của cán bộ lãnh
tính theo công thức sau:
Trong đó:
V là thể tích dung dịch iot 0,1 N đã dùng để chuẩn độ, tính bằng mililit (ml);
8,806 là số miligam axit ascorbic tương đương với 1 ml dung dịch iot 0,1 N;
w là khối lượng mẫu thử tính theo chất khô, tính bằng gam (g);
1000 là hệ số chuyển đổi từ miligam sang gam.
- Xác định hao hụt khối lượng sau khi sấy
.872.000
Bậc 8
6,38
11.484.000
* Giáo viên trung học phổ thông hạng 3 (Mã số V.07.05.15):
Viên chức loại A1
Hệ số lương
Mức lương
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
2,34
4.212.000
Bậc 2
2,67
4.806.000
Bậc 3
3,00
5.400.000
Bậc 4
3,33
5.994.000
Bậc 5
3,66
6.588.000
Bậc 6
3,99
7
khoản 2 Điều 3 Nghị định 24/2023/NĐ-CP về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, cụ thể như sau:
Hệ số lương
Viên chức loại A1
Mức lương từ ngày 01/7/2023
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
2,34
4.212.000
Bậc 2
2,67
4.806.000
Bậc 3
3,00
5.400.000
Bậc 4
3,33
5
.212.000
Bậc 2
2,67
4.806.000
Bậc 3
3,00
5.400.000
Bậc 4
3,33
5.994.000
Bậc 5
3,66
6.588.000
Bậc 6
3,99
7.182.000
Bậc 7
4,32
7.776.000
Bậc 8
4,65
8.370.000
Bậc 9
4,98
8.964.000
Mức lương hiện nay của viên chức giữ chức danh y tế công cộng hạng 3 được quy định như thế
được tính cụ thể như sau:
Hệ số lương
Công chức loại A1
Mức lương từ ngày 01/7/2023
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
2,34
4.212.000
Bậc 2
2,67
4.806.000
Bậc 3
3,00
5.400.000
Bậc 4
3,33
5.994.000
Bậc 5
3,66
6.588.000
Bậc 6
3,99
7.182.000
Bậc 7
4,32
7.776.000
Bậc 8
.212.000
2.67
4.806.000
3.00
5.400.000
3.33
5.994.000
3.66
6.588.000
3.99
7.182.000
4.32
7.776.000
4.65
8.370.000
4.98
8.964.000
(2) Chấp hành viên trung cấp (A2.1):
Hệ số lương
Mức lương hiện hành
4.40
7.920.000
4.74
8.532.000
5.08
9.144.000
5.42
8
quan
Hệ số lương
Mức lương hiện hành
(Đơn vị: VNĐ)
2,34
4.212.000
2,67
4.806.000
3,00
5.400.000
3,33
5.994.000
3,66
6.588.000
3,99
7.182.000
4,32
7.776.000
4,65
8.370.000
4,98
8.964.000
(4) Kiểm tra viên trung cấp hải quan
Hệ số lương
Mức lương hiện hành