Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6700-1:2016 về ký hiệu liên quan đến quá trình hàn ra sao? Chứng chỉ kiểm tra chấp nhận thợ hàn là gì?

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6700-1:2016 về ký hiệu liên quan đến quá trình hàn ra sao? Chứng chỉ kiểm tra chấp nhận thợ hàn là gì? Anh V.M - TPHCM

Ký hiệu số của các quá trình hàn trong Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6700-1:2016 ra sao?

Theo tiểu mục 4.2 Mục 4 TCVN 6700-1:2016 ký hiệu số của các quá trình hàn quy định như sau:

Tiêu chuẩn này bao gồm các quá trình hàn tay hoặc cơ khí hóa một phần như dưới đây (ký hiệu số của các quá trình hàn được liệt kê trong TCVN 8524 (ISO 4063):

111 Hàn hồ quang tay điện cực nóng chảy

114 Hàn hồ quang bằng dây có lõi thuốc tự bảo vệ

121 Hàn hồ quang dưới lớp thuốc hàn với điện cực dạng dây (cơ khí hóa một phần)

125 Hàn hồ quang dưới lớp thuốc bằng điện cực có lõi thuốc dạng ống (cơ khí hóa một phần)

131 Hàn MIG với điện cực dạng dây đặc

135 Hàn MAG với điện cực dạng dây đặc

136 Hàn MAG với điện cực lõi thuốc

138 Hàn MAG với điện cực lõi kim loại

141 Hàn TIG có vật liệu bổ sung (dây/thanh)

142 Hàn TIG không có vật liệu bù

143 Hàn TIG với vật liệu bổ sung có lõi thuốc (dây/thanh)

145 Hàn TIG sử dụng khi bảo vệ và kim loại bổ sung dạng đặc (dây/thanh)

15 Hàn hồ quang plasma

311 Hàn oxy - axetylen

Xem ISO/TR 25901 và TCVN 5017-1 (ISO 857-1) về định nghĩa của hàn tay và hàn cơ khí hóa một phần.

Chú thích: Có thể áp dụng các nguyên tắc của tiêu chuẩn này cho các quá trình hàn nóng chảy khác.

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6700-1:2016 về ký hiệu liên quan đến quá trình hàn ra sao? Chứng chỉ kiểm tra chấp nhận thợ hàn là gì?

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6700-1:2016 về ký hiệu liên quan đến quá trình hàn ra sao? Chứng chỉ kiểm tra chấp nhận thợ hàn là gì? (Hình từ Internet)

Chữ viết tắt của các quá trình hàn trong Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6700-1:2016 như thế nào?

Theo tiểu mục 4.3 Mục 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6700-1:2016 chữ viết tắt của các quá trình hàn quy định như sau:

- Đối với các phôi mẫu thử (phôi hàn)

a

Chiều dày thiết kế của mối hàn góc

BW

Mối hàn giáp mép

D

Đường kính ngoài của ống

FW

Mối hàn góc

l1

Chiều dài của phôi mẫu thử

l2

Một nửa chiều rộng của phôi mẫu thử

lf

Chiều dài kiểm tra

P

Tấm

s

Chiều dày đông kết hoặc chiều dày kim loại nóng chảy trong các mối hàn giáp mép

t

Chiều dày vật liệu của phôi mẫu thử (chiều dày tấm hoặc thành)

s1

Chiều dày đông kết của phôi mẫu thử đối với quá trình hàn 1

s2

Chiều dày đông kết của phôi mẫu thử đối với quá trình hàn 2

T

Ống1)

z

Chiều dài chân mối hàn góc

- Đối với các vật liệu bổ sung

nm Không có kim loại bổ sung

Ký hiệu đối với kiểu thuốc bọc hoặc lõi trên cơ sở các ký hiệu được cho trong các tiêu chuẩn khác nhau về các vật liệu bổ sung.

03

Thuốc bọc hệ bazơ - rutin

10

Thuốc bọc hệ xenlulo

11

Thuốc bọc hệ xenlulo

12

Thuốc bọc hệ rutin

13

Thuốc bọc hệ rutin

14

Thuốc bọc hệ rutin + bột sắt

15

Thuốc bọc hệ bazơ

16

Thuốc bọc hệ bazơ

18

Thuốc bọc hệ bazơ + bột sắt

19

Thuốc bọc đá vôi

20

Thuốc bọc oxít sắt

24

Thuốc bọc hệ rutin + bột sắt

27

Thuốc bọc oxít sắt + bột sắt

28

Thuốc bọc hệ bazơ + bột sắt

45

Thuốc bọc hệ bazơ

48

Thuốc bọc hệ bazơ



A

Thuốc bọc hệ axít

B

Thuốc bọc hệ bazơ hoặc lõi que hàn - bazơ

C

Thuốc bọc hệ xenlulo

R

Thuốc bọc hệ rutin hoặc lõi que hàn - rutin, xỉ kết đông chậm

RA

Thuốc bọc hệ rutin - axít

RB

Thuốc bọc hệ rutin - bazơ

RC

Thuốc bọc hệ rutin - xenlulo

RR

Thuốc bọc hệ rutin - loại dày

M

Điện cực lõi kim loại hoặc bột kim loại

P

Lõi que hàn - rutin, xỉ kết đông nhanh

S

Điện cực dây đặc - que hàn đặc

V

Lõi que hàn - rutin hoặc bazơ/florua

W

Lõi que hàn - bazơ/florua, xỉ kết đông chậm

Y

Lõi que hàn - bazơ/florua, xỉ kết đông nhanh

Z

Lõi que hàn - các loại khác

- Đối với các chi tiết khác về mối hàn

fb

Đệm lót thuốc hàn

bs

Hàn từ hai phía

ci

Đệm nóng chảy

lw

Hàn hướng trái

mb

Đệm lót vật liệu

gb

Đệm lót khí

ml

Nhiều lớp

nb

Hàn không có đệm lót vật liệu

rw

Hàn hướng phải

sl

Một lớp

ss

Hàn một phía

- Đối với thử uốn

A

Độ giãn dài kéo nhỏ nhất sau khi đứt theo yêu cầu của đặc tính kỹ thuật vật liệu

d

Đường kính của dưỡng uốn hoặc con lăn bên trong

ts

Chiều dày của mẫu thử uốn

- Các loại hàn hồ quang

MAG

Hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí hoạt tính

MIG

Hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí trơ

TIG

Hàn hồ quang trong môi trường khí trơ với điện cực wonfram

Chứng chỉ kiểm tra chấp nhận thợ hàn được quy định thế nào trong Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6700-1:2016?

Theo Mục 10 TCVN 6700-1:2016 chứng chỉ kiểm tra chấp nhận thợ hàn được quy định như sau:

Phải kiểm tra xác nhận để bảo đảm rằng thợ hàn đã đạt kỳ kiểm tra chấp nhận. Tất cả các thông số chủ yếu phải được ghi trên chứng chỉ. Nếu (các) phôi mẫu thử không đáp ứng được bất kỳ kiểm tra, thử nghiệm nào thì không được cấp chứng chỉ.

Người kiểm tra hoặc cơ quan kiểm tra chịu trách nhiệm duy nhất về cấp chứng chỉ. Mẫu chứng chỉ khuyến nghị được chi tiết hóa trong Phụ lục A. Nếu sử dụng mẫu chứng chỉ kiểm tra chấp nhận thợ hàn khác thì nó phải chứa các thông tin yêu cầu trong Phụ lục A TCVN 6700-1:2016. Người kiểm tra hoặc cơ quan kiểm tra có trách nhiệm để xác nhận là tất cả các thông số chủ yếu được ghi trên chứng chỉ này.

Các thông số không chủ yếu sau phải được ghi trên chứng chỉ:

- Loại dòng điện và cực tính;

- Nhóm/nhóm con vật liệu cơ bản;

- Khí bảo vệ.

Thông thường đối với mỗi phôi mẫu thử phải cấp một chứng chỉ kiểm tra chấp nhận thợ hàn riêng.

Nếu có nhiều hơn một phôi mẫu thử được hàn thì có thể chỉ cấp một chứng chỉ kiểm tra chấp nhận thợ hàn trong đó kết hợp các phạm vi chấp nhận của các phôi mẫu thử riêng. Tất cả các thông số chủ yếu cho tất cả các kiểm tra, thử nghiệm phải được ghi trên chứng chỉ kết hợp này. Trong trường hợp này, cho phép chỉ có một trong các thông số chủ yếu sau được thay đổi, trừ các thông số cho trong 5.7 TCVN 6700-1:2016

- Kiểu (loại) mối hàn;

- Vị trí hàn;

- Chiều dày đông kết.

Không cho phép thay đổi các thông số chủ yếu khác.

Khuyến nghị nên cấp chứng chỉ kiểm tra chấp nhận thợ hàn bằng tiếng Việt kết hợp với ít nhất là một trong các ngôn ngữ như Anh, Pháp hoặc Đức.

Kiểm tra kiến thức nghề (xem Phụ lục B TCVN 6700-1:2016) phải được chỉ định bằng “chấp nhận” hoặc “không kiểm tra”.

Phù hợp với 5.4 TCVN 6700-1:2016 e), thử nghiệm mối hàn góc bổ sung phải được ghi trên chứng chỉ đối với việc chấp nhận mối hàn giáp mép liên đới.

MỚI NHẤT
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Phan Thị Phương Hồng Lưu bài viết
1,485 lượt xem
Tư vấn pháp luật mới nhất
TÌM KIẾM LIÊN QUAN

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào