Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12 - 3:2021/BCT về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp, mìn phá đá quá cỡ thế nào?
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12 - 3:2021/BCT về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp, mìn phá đá quá cỡ thế nào?
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 11 - 3:2021/BCT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - mìn phá đá quá cỡ biên soạn, Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành theo Thông tư 11/2021/TT-BCT ngày 27/10/2021.
Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 12 - 3:2021/BCT quy định chỉ tiêu kỹ thuật, phương pháp thử và quy định quản lý đối với mìn phá đá quá cỡ có mã HS 3602.00 00.
Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 12 - 3:2021/BCT áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan tới mìn phá đá quá cỡ trên lãnh thổ Việt Nam và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12 - 3:2021/BCT về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp, mìn phá đá quá cỡ thế nào? (Hình từ internet)
Yêu cầu về kỹ thuật đối với mìn phá đá quá cỡ thế nào?
Căn cứ tại Mục 5 Chương I Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 12 - 3:2021/BCT, quy định yêu cầu về kỹ thuật đối với mìn phá đá quá cỡ như sau:
- Kích thước mìn phá đá quá cỡ:
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Giá trị |
Đường kính phần thân - Φ A: | mm | ||
- Loại 0,3 kg/quả: | 80 ± 0,25 | ||
- Loại 0,5 kg/quả: | 100 ± 0,25 | ||
- Loại 0,7 kg/quả: | 120 ± 0,25 | ||
- Loại 1,0 kg/quả: | 140 ± 0,25 | ||
1 | - Loại 2,0 kg/quả: | 170 ± 0,25 | |
- Loại 3,0 kg/quả: | 180 ± 0,25 | ||
- Loại 4,0 kg/quả: | 220 ± 0,25 | ||
- Loại 5,0 kg/quả: | 230 ± 0,25 | ||
- Loại 6,0 kg/quả: | 240 ± 0,25 | ||
- Loại 9,0 kg/quả: | 260 ± 0,25 | ||
Đường kính phần đỉnh - Φ C: | mm | ||
- Loại 0,3 kg/quả: | 35 ± 0,25 | ||
- Loại 0,5 kg/quả: | 60 ± 0,25 | ||
- Loại 0,7 kg/quả: | 60 ± 0,25 | ||
- Loại 1,0 kg/quả: | 60 ± 0,25 | ||
2 | - Loại 2,0 kg/quả: | 60 ± 0,25 | |
- Loại 3,0 kg/quả: | 80 ± 0,25 | ||
- Loại 4,0 kg/quả: | 60 ± 0,25 | ||
- Loại 5,0 kg/quả: | 80 ± 0,25 | ||
- Loại 6,0 kg/quả: | 80 ± 0,25 | ||
- Loại 9,0 kg/quả: | 80 ± 0,25 | ||
Chiều cao - H: | mm | ||
- Loại 0,3 kg/quả: | 54,5 ± 1,0 | ||
- Loại 0,5 kg/quả: | 58,0 ± 1,0 | ||
- Loại 0,7 kg/quả: | 60,0 ± 1,0 | ||
- Loại 1,0 kg/quả: | 64,5 ± 1,0 | ||
3 | - Loại 2,0 kg/quả: | 80,0 ± 1,0 | |
- Loại 3,0 kg/quả: | 103,5 ± 1,0 | ||
- Loại 4,0 kg/quả: | 113,0 ± 1,0 | ||
- Loại 5,0 kg/quả: | 118,0 ± 1,0 | ||
- Loại 6,0 kg/quả: | 138,5 ± 1,0 | ||
- Loại 9,0 kg/quả: | 156,5 ± 1,0 |
- Chỉ tiêu kỹ thuật của mìn phá đá quá cỡ:
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1 | Tốc độ nổ | m/s | Từ 6 500 đến 7 500 |
2 | Khả năng sinh công bằng bom chì | ml | Từ 350 đến 360 |
3 | Độ nén trụ chì | mm | Từ 18 đến 22 |
4 | Độ nhạy kích nổ | Kíp nổ số 8 | |
5 | Cường độ nổ (khả năng xuyên thủng tấm thép CT3) | ||
- Loại 0,3 kg/quả | Tấm thép CT3 dày 10 mm, đường kính lỗ xuyên ≥ 80mm | ||
Loại 0,5 kg/quả | Tấm thép CT3 dày 12 mm, đường kính lỗ xuyên ≥ 100mm | ||
- Loại 0,7 kg/quả | Tấm thép CT3 dày 14 mm, đường kính lỗ xuyên ≥ 120mm | ||
- Loại 1,0 kg/quả | Tấm thép CT3 dày 16 mm, đường kính lỗ xuyên ≥ 140mm | ||
5 | Cường độ nổ (khả năng xuyên thủng tấm thép CT3) | ||
- Loại 2,0 kg/quả | Tấm thép CT3 dày 20 mm, đường kính lỗ xuyên ≥ 170mm | ||
- Loại 3,0 kg/quả | Tấm thép CT3 dày 25 mm, đường kính lỗ xuyên ≥ 180mm | ||
- Loại 4,0 kg/quả | Tấm thép CT3 dày 28 mm, đường kính lỗ xuyên ≥ 220mm | ||
- Loại 5,0 kg/quả | Tấm thép CT3 dày 32 mm, đường kính lỗ xuyên ≥ 230mm | ||
- Loại 6,0 kg/quả | Tấm thép CT3 dày 35 mm, đường kính lỗ xuyên ≥ 240mm | ||
- Loại 9,0 kg/quả | Tấm thép CT3 dày 45 mm, đường kính lỗ xuyên ≥ 260mm |
Công bố hợp quy mìn phá đá quá cỡ như thế nào?
Căn cứ tại Mục 9 Chương III Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 12 - 3:2021/BCT, quy định việc công bố hợp quy mìn phá đá quá cỡ được thực hiện như sau:
- Việc công bố hợp quy mìn phá đá quá cỡ sản xuất trong nước và kiểm tra nhà nước về chất lượng đối với mìn phá đá quá cỡ nhập khẩu phải dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký lĩnh vực hoạt động theo quy định tại Nghị định 107/2016/NĐ-CP; Nghị định 154/2018/NĐ-CP hoặc được thừa nhận theo quy định của Thông tư 27/2007/TT-BKHCN ngày 31 tháng 10 năm 2007.
- Chứng nhận hợp quy:
Chứng nhận hợp quy đối với mìn phá đá quá cỡ sản xuất trong nước và nhập khẩu thực hiện theo phương thức 5 “Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường hoặc lô hàng thuốc nổ nhập khẩu kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất” hoặc phương thức 7 “Thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa” tại cơ sở sản xuất theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Thông tư 28/2012/TT-BKHCN.
- Thử nghiệm phục vụ việc chứng nhận phải được thực hiện bởi một trong các tổ chức sau:
+ Tổ chức thử nghiệm theo quy định tại Nghị định 107/2016/NĐ-CP, Nghị định 154/2018/NĐ-CP.
+ Tổ chức thử nghiệm được Bộ Công Thương chỉ định theo quy định tại Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 132/2008/NĐ-CP; Nghị định 154/2018/NĐ-CP.
+ Tổ chức được thừa nhận theo quy định của Thông tư 27/2007/TT-BKHCN
- Trình tự, thủ tục và hồ sơ công bố hợp quy
Trình tự, thủ tục và hồ sơ công bố hợp quy đối với mìn phá đá quá cỡ sản xuất trong nước và nhập khẩu thực hiện theo quy định tại Thông tư 36/2019/TT-BCT.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.