Đáp án đề thi Địa Lí tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023? Xem đáp án đề thi Địa tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 ở đâu?
Đáp án đề thi môn Địa THPT Quốc gia 2023?
Nóng: Đáp án đề thi Địa Lí tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024
Trước đó, ngày 28/6/2023, học sinh cả nước đã bước vào kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 với các môn thi: Ngữ Văn, Toán
Sáng ngày 29/6/2023, học sinh cả nước sẽ tiếp tục thi môn Địa lí tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 cùng với các môn Lý, Hóa, Sinh, Sử, GDCD và chiều là môn thi Ngoại Ngữ.
Đề thi môn Địa THPT Quốc gia 2023 tất cả mã đề như sau:
Đề thi môn Địa lí thi THPT Quốc gia 2023 tất cả mã đề
Xem đáp án chính thức môn Địa lí THPT 2023
Đáp án đề thi môn Địa THPT Quốc gia tất cả mã đề 2023
Gợi ý đáp án môn Địa mã đề 301
41.A | 42.A | 43.C | 44.A | 45.C | 46.A | 47.C | 48.D | 49.B | 50.B |
51.C | 52.B | 53.B | 54.C | 55.C | 56.D | 57.D | 58.A | 59.D | 60.A |
61.C | 62.D | 63.C | 64.A | 65.C | 66.C | 67.A | 68.A | 69.D | 70.D |
71.A | 72.D | 73.D | 74.C | 75.A | 76.A | 77.C | 78.D | 79.D | 80.A |
Gợi ý đáp án môn Địa mã đề 302
41.A | 42.D | 43.D | 44.D | 45.C | 46.D | 47.C | 48.C | 49.A | 50.B |
51.C | 52.D | 53.D | 54.A | 55.B | 56.C | 57.C | 58.B | 59.A | 60.D |
61.A | 62.A | 63.C | 64.D | 65.C | 66.B | 67.A | 68.B | 69.D | 70.B |
71.B | 72.A | 73.A | 74.C | 75.D | 76.C | 77.C | 78.D | 79.B | 80.B |
Gợi ý đáp án môn Địa mã đề 303
41.B | 42.A | 43.D | 44.D | 45.B | 46.C | 47.A | 48.A | 49.D | 50.C |
51.C | 52.D | 53.C | 54.D | 55.D | 56.A | 57.C | 58.D | 59.B | 60.B |
61.B | 62.D | 63.C | 64.B | 65.B | 66.C | 67.C | 68.D | 69.D | 70.D |
71.B | 72.C | 73.C | 74.C | 75.B | 76.B | 77.D | 78.D | 79.C | 80.B |
Gợi ý đáp án môn Địa mã đề 304
41.C | 42.B | 43.A | 44.B | 45.B | 46.A | 47.A | 48.C | 49.A | 50.A |
51.D | 52.B | 53.C | 54.B | 55.C | 56.C | 57.C | 58.D | 59.D | 60.C |
61.B | 62.D | 63.A | 64.C | 65.A | 66.B | 67.C | 68.A | 69.D | 70.A |
71.A | 72.D | 73.C | 74.B | 75.D | 76.D | 77.B | 78.B | 79.A | 80.C |
Gợi ý đáp án môn Địa mã đề 305
41.A | 42.C | 43.D | 44.D | 45.A | 46.C | 47.C | 48.D | 49.B | 50.C |
51.B | 52.D | 53.D | 54.B | 55.B | 56.C | 57.D | 58.C | 59.B | 60.B |
61.C | 62.B | 63.A | 64.C | 65.D | 66.A | 67.B | 68.D | 69.D | 70.C |
71.C | 72.B | 73.C | 74.D | 75.D | 76.B | 77.A | 78.D | 79.A | 80.A |
Gợi ý đáp án môn Địa mã đề 306
41.D | 42.A | 43.D | 44.B | 45.B | 46.C | 47.B | 48.A | 49.C | 50.D |
51.C | 52.A | 53.C | 54.C | 55.C | 56.B | 57.D | 58.B | 59.D | 60.D |
61.A | 62.A | 63.D | 64.C | 65.A | 66.D | 67.D | 68.B | 69.B | 70.C |
71.C | 72.C | 73.A | 74.B | 75.A | 76.B | 77.C | 78.C | 79.B | 80.D |
Gợi ý đáp án môn Địa mã đề 307
41.C | 42.C | 43.C | 44.B | 45.D | 46.C | 47.B | 48.A | 49.C | 50.B |
51.C | 52.B | 53.D | 54.B | 55.D | 56.C | 57.D | 58.D | 59.A | 60.D |
61.A | 62.B | 63.C | 64.C | 65.B | 66.B | 67.A | 68.B | 69.C | 70.C |
71.B | 72.D | 73.A | 74.A | 75.D | 76.D | 77.A | 78.C | 79.D | 80.D |
Gợi ý đáp án môn Địa mã đề 308
41.C | 42.B | 43.B | 44.B | 45.A | 46.A | 47.C | 48.C | 49.C | 50.A |
51.D | 52.D | 53.D | 54.B | 55.D | 56.B | 57.B | 58.B | 59.D | 60.A |
61.D | 62.A | 63.B | 64.D | 65.A | 66.A | 67.B | 68.D | 69.D | 70.B |
71.A | 72.D | 73.A | 74.C | 75.D | 76.D | 77.C | 78.D | 79.A | 80.A |
Gợi ý đáp án môn Địa mã đề 309
41.C | 42.C | 43.B | 44.D | 45.C | 46.B | 47.D | 48.B | 49.D | 50.C |
51.D | 52.A | 53.A | 54.D | 55.C | 56.D | 57.B | 58.C | 59.B | 60.D |
61.B | 62.B | 63.A | 64.A | 65.C | 66.D | 67.B | 68.D | 69.D | 70.B |
71.B | 72.C | 73.C | 74.B | 75.C | 76.C | 77.B | 78.D | 79.C | 80.D |
Gợi ý đáp án môn Địa mã đề 310
41.C | 42.B | 43.D | 44.A | 45.A | 46.B | 47.A | 48.C | 49.A | 50.D |
51.C | 52.C | 53.D | 54.C | 55.B | 56.D | 57.D | 58.C | 59.D | 60.B |
61.A | 62.C | 63.A | 64.A | 65.C | 66.D | 67.D | 68.B | 69.C | 70.B |
71.A | 72.A | 73.C | 74.B | 75.B | 76.A | 77.A | 78.A | 79.C | 80.B |
Gợi ý đáp án môn Địa mã đề 311
41.C | 42.C | 43.D | 44.A | 45.D | 46.B | 47.A | 48.D | 49.D | 50.A |
51.C | 52.A | 53.C | 54.A | 55.B | 56.D | 57.C | 58.B | 59.B | 60.D |
61.A | 62.A | 63.A | 64.D | 65.D | 66.C | 67.C | 68.D | 69.C | 70.C |
71.A | 72.A | 73.A | 74.D | 75.C | 76.D | 77.D | 78.A | 79.C | 80.C |
Gợi ý đáp án môn Địa mã đề 312
41.D | 42.B | 43.D | 44.C | 45.C | 46.C | 47.A | 48.B | 49.D | 50.C |
51.C | 52.D | 53.B | 54.A | 55.A | 56.A | 57.C | 58.C | 59.A | 60.A |
61.B | 62.C | 63.A | 64.A | 65.A | 66.B | 67.B | 68.A | 69.C | 70.B |
71.B | 72.A | 73.C | 74.C | 75.B | 76.C | 77.C | 78.B | 79.C | 80.A |
Gợi ý đáp án môn Địa mã đề 313
41.D | 42.A | 43.A | 44.B | 45.D | 46.A | 47.B | 48.B | 49.D | 50.B |
51.D | 52.D | 53.A | 54.A | 55.D | 56.A | 57.A | 58.D | 59.A | 60.C |
61.C | 62.D | 63.B | 64.D | 65.C | 66.C | 67.B | 68.C | 69.B | 70.C |
71.A | 72.B | 73.C | 74.C | 75.D | 76.C | 77.C | 78.D | 79.B | 80.C |
Gợi ý đáp án môn Địa mã đề 314
41.C | 42.A | 43.A | 44.A | 45.C | 46.C | 47.B | 48.D | 49.D | 50.C |
51.B | 52.D | 53.D | 54.A | 55.D | 56.D | 57.C | 58.C | 59.C | 60.D |
61.B | 62.A | 63.A | 64.B | 65.A | 66.A | 67.B | 68.D | 69.A | 70.B |
71.C | 72.D | 73.A | 74.A | 75.C | 76.C | 77.A | 78.B | 79.B | 80.C |
Gợi ý đáp án môn Địa mã đề 315
41.D | 42.C | 43.A | 44.C | 45.B | 46.C | 47.B | 48.B | 49.C | 50.A |
51.B | 52.A | 53.C | 54.C | 55.A | 56.C | 57.C | 58.D | 59.A | 60.D |
61.C | 62.B | 63.B | 64.C | 65.B | 66.B | 67.A | 68.D | 69.A | 70.D |
71.B | 72.A | 73.D | 74.D | 75.A | 76.A | 77.B | 78.D | 79.A | 80.B |
Gợi ý đáp án môn Địa mã đề 316
41.C | 42.D | 43.B | 44.A | 45.C | 46.B | 47.D | 48.C | 49.D | 50.C |
51.A | 52.D | 53.C | 54.A | 55.A | 56.D | 57.C | 58.B | 59.C | 60.D |
61.A | 62.C | 63.A | 64.B | 65.C | 66.B | 67.A | 68.A | 69.B | 70.B |
71.D | 72.D | 73.B | 74.D | 75.B | 76.B | 77.D | 78.C | 79.D | 80.A |
Gợi ý đáp án môn Địa mã đề 317
41.A | 42.D | 43.C | 44.D | 45.A | 46.B | 47.A | 48.C | 49.B | 50.D |
51.B | 52.D | 53.C | 54.A | 55.D | 56.A | 57.A | 58.C | 59.B | 60.D |
61.C | 62.D | 63.A | 64.D | 65.B | 66.D | 67.C | 68.D | 69.C | 70.C |
71.B | 72.D | 73.C | 74.C | 75.B | 76.A | 77.C | 78.A | 79.B | 80.B |
Gợi ý đáp án môn Địa mã đề 318
41.B | 42.A | 43.D | 44.A | 45.A | 46.B | 47.C | 48.D | 49.C | 50.C |
51.D | 52.B | 53.C | 54.B | 55.B | 56.A | 57.B | 58.B | 59.B | 60.D |
61.B | 62.A | 63.A | 64.A | 65.B | 66.D | 67.A | 68.C | 69.A | 70.C |
71.D | 72.D | 73.C | 74.A | 75.D | 76.A | 77.D | 78.D | 79.C | 80.B |
Gợi ý đáp án môn Địa mã đề 319
41.B | 42.D | 43.C | 44.C | 45.C | 46.B | 47.B | 48.B | 49.D | 50.A |
51.D | 52.C | 53.B | 54.C | 55.C | 56.A | 57.B | 58.A | 59.B | 60.D |
61.D | 62.B | 63.B | 64.D | 65.A | 66.C | 67.A | 68.D | 69.B | 70.A |
71.C | 72.D | 73.A | 74.A | 75.C | 76.D | 77.C | 78.A | 79.D | 80.D |
Gợi ý đáp án môn Địa mã đề 320
41.B | 42.A | 43.D | 44.C | 45.D | 46.A | 47.B | 48.A | 49.C | 50.D |
51.B | 52.B | 53.D | 54.D | 55.B | 56.B | 57.A | 58.D | 59.B | 60.C |
61.C | 62.D | 63.A | 64.D | 65.B | 66.A | 67.A | 68.D | 69.A | 70.D |
71.B | 72.B | 73.A | 74.B | 75.D | 76.A | 77.B | 78.D | 79.B | 80.A |
Gợi ý đáp án môn Địa mã đề 321
41.A | 42.C | 43.A | 44.B | 45.A | 46.D | 47.B | 48.B | 49.A | 50.C |
51.A | 52.D | 53.B | 54.B | 55.C | 56.D | 57.D | 58.C | 59.C | 60.C |
61.B | 62.B | 63.B | 64.D | 65.B | 66.C | 67.A | 68.A | 69.A | 70.D |
71.D | 72.C | 73.B | 74.C | 75.D | 76.B | 77.D | 78.D | 79.C | 80.C |
Gợi ý đáp án môn Địa mã đề 322
41.D | 42.D | 43.C | 44.A | 45.C | 46.B | 47.B | 48.C | 49.B | 50.D |
51.B | 52.C | 53.C | 54.A | 55.B | 56.A | 57.D | 58.A | 59.B | 60.C |
61.B | 62.D | 63.A | 64.D | 65.B | 66.D | 67.A | 68.D | 69.A | 70.A |
71.B | 72.C | 73.B | 74.C | 75.C | 76.D | 77.D | 78.D | 79.D | 80.C |
Gợi ý đáp án môn Địa mã đề 323
41.D | 42.D | 43.D | 44.B | 45.D | 46.A | 47.C | 48.D | 49.A | 50.D |
51.D | 52.A | 53.D | 54.D | 55.C | 56.B | 57.B | 58.D | 59.C | 60.A |
61.C | 62.D | 63.C | 64.C | 65.A | 66.A | 67.B | 68.A | 69.A | 70.B |
71.B | 72.C | 73.A | 74.B | 75.C | 76.B | 77.C | 78.B | 79.A | 80.B |
Gợi ý đáp án môn Địa mã đề 324
41.A | 42.D | 43.D | 44.B | 45.D | 46.C | 47.D | 48.A | 49.B | 50.C |
51.A | 52.B | 53.C | 54.C | 55.C | 56.B | 57.A | 58.B | 59.B | 60.B |
61.A | 62.B | 63.C | 64.A | 65.B | 66.C | 67.C | 68.A | 69.B | 70.A |
71.C | 72.A | 73.A | 74.C | 75.B | 76.C | 77.D | 78.A | 79.C | 80.A |
Đáp án các môn KHXH THPT Quốc gia 2023 24 đề
Lịch thi:
Theo đó, đối với bài thi môn Địa lý, thí sinh sẽ có 50 phút để làm bài thi.
Đồng thời, căn cứ tại Công văn 1515/BGDĐT-QLCL năm 2023 về hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023, sau khi hoàn thành các môn thi, thí sinh cần lưu ý các mốc thời gian sau
- Hoàn thành chậm nhất 17h ngày 15/7: Tổ chức chấm thi; Tổng kết công tác chấm thi; Gửi dữ liệu kết quả thi về Bộ GDĐT; Đối sánh kết quả thi.
- 8h00 ngày 18/7/2023: Công bố kết quả thi.
- Hoàn thành chậm nhất ngày 20/7: Xét công nhận tốt nghiệp THPT.
- Hoàn thành chậm nhất ngày 22/7: Cập nhật vào Hệ thống QLT và gửi báo cáo kết quả xét công nhận tốt nghiệp THPT về Bộ GDĐT; công bố kết quả tốt nghiệp THPT.
- Hoàn thành chậm nhất ngày 24/7: Cấp Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời; trả học bạ và các loại Giấy chứng nhận liên quan (bản chính) cho thí sinh.
- Từ ngày 18/7 đến hết ngày 27/7: Thu nhận đơn phúc khảo và lập danh sách phúc khảo.
- Hoàn thành chậm nhất ngày 12/8: Xét công nhận tốt nghiệp THPT sau phúc khảo.
- Trước ngày 13/8/2023: Cập nhật vào hệ thống QLT; gửi báo cáo và dữ liệu tổng hợp kết quả tốt nghiệp THPT năm 2023.
Như vậy, ngày 18/7/2023 sẽ công bố điểm thi THPT năm 2023.
Đáp án đề thi môn Địa Lý THPT Quốc gia 2023? Xem đáp án đề thi Địa tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 ở đâu?(Hình internet)
Tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 ở đâu?
Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT năm 2023 có thể tra cứu địa điểm thi của mình trên Website Kỳ thi tốt nghiệp THPT của Bộ Giáo dục và Đào tạo bằng các bước:
- Bước 1: truy cập link tại địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/
- Bước 2: Đăng nhập tài khoản > Nhập số báo danh của bạn (gồm 8 chữ số) > Nhấn Tra điểm. Hệ thống sẽ hiển thị điểm thi của bạn ngay sau đó.
Hoặc tra cứu trên website của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh, thành phố nơi thí sinh đăng ký dự thi.
Sau khi biết điểm thi tốt nghiệp THPT, thí sinh muốn phúc khảo bài thi cần lưu ý điều gì?
Căn cứ theo quy định tại Điều 33 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT quy định:
Phúc khảo bài thi
1. Mọi thí sinh đều có quyền được phúc khảo bài thi; thí sinh nộp đơn phúc khảo tại nơi ĐKDT.
2. Nơi thí sinh ĐKDT nhận đơn phúc khảo của thí sinh trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày công bố điểm thi và chuyển dữ liệu thí sinh có đơn phúc khảo bài thi đến Hội đồng thi. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo, Hội đồng thi phải công bố và thông báo kết quả phúc khảo cho thí sinh.
3. Trước khi bàn giao bài thi cho các Ban Phúc khảo, Ban Thư ký Hội đồng thi tiến hành các việc sau đây:
a) Tra cứu từ số báo danh để tìm ra số phách bài thi tự luận hoặc phiếu TLTN của thí sinh có đơn phúc khảo; rút bài thi, đối chiếu với Phiếu thu bài để kiểm tra;
b) Tập hợp các bài thi cần phúc khảo theo từng bài thi/môn thi của kỳ thi vào một túi hoặc nhiều túi, ghi rõ số bài thi và số tờ giấy thi của từng bài thi hiện có trong túi;
c) Đối với bài thi tự luận: Bàn giao bài thi của thí sinh có đơn phúc khảo cho Ban Làm phách để làm phách; tiếp nhận bài thi đã được làm phách từ Ban Làm phách và giao cho Ban Phúc khảo bài thi tự luận để chấm phúc khảo;
d) Việc giao nhận bài thi giữa Ban Thư ký Hội đồng thi và Ban Phúc khảo bài thi tự luận thực hiện theo quy định tại Điều 27 Quy chế này; khi bàn giao bài thi trắc nghiệm cần bàn giao Phiếu thu bài thi tương ứng.
Như vậy, sau khi biết điểm thi, thí sinh muốn phúc khảo bài thi cần lưu ý nộp đơn phúc khảo tại nơi ĐKDT và thời gian nhận đơn phúc khảo là từ ngày 18/7/2023 đến ngày 27/7/2023.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.