Download Biểu mẫu Nghị định 118 file word mới nhất? Đối tượng bị xử phạt vi phạm hành chính theo Nghị định 118?

Download Biểu mẫu Nghị định 118 file word mới nhất? Đối tượng bị xử phạt vi phạm hành chính theo Nghị định 118 là những đối tượng nào? Quy định hình thức xử phạt, mức xử phạt đối với từng hành vi vi phạm hành chính phải căn cứ vào đâu?

Download Biểu mẫu Nghị định 118 file word mới nhất?

Danh mục Biểu mẫu trong xử phạt vi phạm hành chính được quy định tại Phụ lục ban hành kèm Nghị định 118/2021/NĐ-CP như sau:

STT

Mã số

Mẫu biểu

I.

MẪU QUYẾT ĐỊNH


1

MQĐ01

Quyết định xử phạt vi phạm hành chính không lập biên bản

2

MQĐ02

Quyết định xử phạt vi phạm hành chính (sử dụng cho cả trường hợp một hoặc nhiều cá nhân/tổ chức thực hiện một hoặc nhiều hành vi vi phạm hành chính)

3

MQĐ03

Quyết định hoãn thi hành quyết định phạt tiền

4

MQĐ04

Quyết định giảm/miễn phần còn lại/miễn toàn bộ tiền phạt vi phạm hành chính

5

MQĐ05

Quyết định nộp tiền phạt nhiều lần

6

MQĐ06

Quyết định hoãn thi hành quyết định xử phạt trục xuất

7

MQĐ07

Quyết định cưỡng chế khấu trừ một phần lương/một phần thu nhập

8

MQĐ08

Quyết định cưỡng chế khấu trừ tiền từ tài khoản

9

MQĐ09

Quyết định cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt/phải hoàn trả

10

MQĐ10

Quyết định cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính/hoàn trả kinh phí

11

MQĐ11

Quyết định cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả

12

MQĐ12a

Quyết định cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính (sử dụng cho trường hợp cưỡng chế khấu trừ một phần lương/một phần thu nhập/tiền từ tài khoản và buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả)

13

MQĐ12b

Quyết định cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính (sử dụng cho trường hợp cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt/phải hoàn trả và buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả)

14

MQĐ12c

Quyết định cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính (sử dụng cho trường hợp cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính/hoàn trả kinh phí và buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả)

15

MQĐ13

Quyết định kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt

16

MQĐ14

Quyết định tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính (sử dụng cho trường hợp không ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính hoặc hết thời hạn tạm giữ mà người vi phạm, chủ sở hữu, người quản lý hoặc người sử dụng hợp pháp không đến nhận)

17

MQĐ15

Quyết định buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả (sử dụng cho trường hợp không ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính)

18

MQĐ16

Quyết định buộc tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính

19

MQĐ17

Quyết định thi hành một phần quyết định xử phạt vi phạm hành chính (sử dụng cho trường hợp người bị xử phạt chết/mất tích; tổ chức bị giải thể/phá sản)

20

MQĐ18

Quyết định tạm giữ người theo thủ tục hành chính

21

MQĐ19

Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính

22

MQĐ20

Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề

23

MQĐ21

Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề

24

MQĐ22

Quyết định giao phương tiện giao thông bị tạm giữ theo thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân giữ, bảo quản

25

MQĐ23

Quyết định khấu trừ tiền đặt bảo lãnh

26

MQĐ24

Quyết định trả lại tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ

27

MQĐ25

Quyết định khám người theo thủ tục hành chính

28

MQĐ26

Quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính

29

MQĐ27

Quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính

30

MQĐ28

Quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính là chỗ ở

31

MQĐ29

Quyết định hủy bỏ biện pháp ngăn chặn và bảo đảm xử lý vi phạm hành chính

32

MQĐ30

Quyết định chuyển phương tiện giao thông đã giao cho tổ chức, cá nhân giữ, bảo quản về nơi bị tạm giữ

33

MQĐ31

Quyết định tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính

34

MQĐ32

Quyết định chấm dứt tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính

35

MQĐ33

Quyết định chuyển hồ sơ vụ vi phạm có dấu hiệu tội phạm để truy cứu trách nhiệm hình sự

36

MQĐ34

Quyết định về việc giao quyền xử phạt vi phạm hành chính

37

MQĐ35

Quyết định về việc giao quyền cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính

38

MQĐ36

Quyết định về việc giao quyền tạm giữ người theo thủ tục hành chính

39

MQĐ37

Quyết định chấm dứt việc giao quyền xử phạt vi phạm hành chính/cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính/tạm giữ người theo thủ tục hành chính

40

MQĐ38

Quyết định sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một phần quyết định trong xử phạt vi phạm hành chính

41

MQĐ39

Quyết định đính chính quyết định trong xử phạt vi phạm hành chính

42

MQĐ40

Quyết định hủy bỏ quyết định trong xử phạt vi phạm hành chính

43

MQĐ41

Quyết định trưng cầu giám định

44

MQĐ42

Quyết định chuyển giấy phép, chứng chỉ hành nghề đã quá thời hạn tạm giữ/hết thời hiệu thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính

II.

MẪU BIÊN BẢN


1

MBB01

Biên bản vi phạm hành chính

2

MBB02

Biên bản làm việc

3

MBB03

Biên bản phiên giải trình trực tiếp

4

MBB04

Biên bản xác định giá trị tang vật, phương tiện vi phạm hành chính

5

MBB05

Biên bản xác minh tình tiết của vụ việc vi phạm hành chính

6

MBB06

Biên bản về việc không nhận quyết định xử phạt vi phạm hành chính

7

MBB07

Biên bản về việc không nhận quyết định cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính

8

MBB08

Biên bản giữ giấy phép, chứng chỉ hành nghề

9

MBB09

Biên bản xác minh thông tin về tiền, tài sản của cá nhân/tổ chức bị cưỡng chế

10

MBB10

Biên bản cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính/hoàn trả kinh phí

11

MBB11

Biên bản cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả

12

MBB12

Biên bản cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt/phải hoàn trả

13

MBB13

Biên bản giao bảo quản tài sản kê biên

14

MBB14

Biên bản chuyển giao tài sản đã kê biên để bán đấu giá

15

MBB15

Biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề

16

MBB16

Biên bản trả lại tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ (sử dụng cho trường hợp không ra quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề)

17

MBB17

Biên bản trả lại tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ

18

MBB18

Đặt/Trả lại tiền bảo lãnh

19

MBB19

Giao phương tiện giao thông bị tạm giữ theo thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân giữ, bảo quản

20

MBB20

Biên bản tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính

21

MBB21

Biên bản tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính

22

MBB22

Biên bản bàn giao người có hành vi vi phạm hành chính/bị áp giải

23

MBB23

Biên bản khám người theo thủ tục hành chính

24

MBB24

Biên bản khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính

25

MBB25

Biên bản khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính

26

MBB26

Biên bản niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ theo thủ tục hành chính

27

MBB27

Biên bản mở niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ theo thủ tục hành chính

28

MBB28

Biên bản bàn giao hồ sơ vụ vi phạm có dấu hiệu tội phạm để truy cứu trách nhiệm hình sự

29

MBB29

Biên bản chuyển hồ sơ và quyết định xử phạt vi phạm hành chính để tổ chức thi hành

30

MBB30

Biên bản chuyển giấy phép, chứng chỉ hành nghề đã quá thời hạn tạm giữ/hết thời hiệu thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính

Download Biểu mẫu Nghị định 118 file word mới nhất tại đây TẢI VỀ

Download Biểu mẫu Nghị định 118 file word mới nhất? Đối tượng bị xử phạt vi phạm hành chính theo Nghị định 118?

Download Biểu mẫu Nghị định 118 file word mới nhất? (Hình từ Internet)

Đối tượng bị xử phạt vi phạm hành chính theo Nghị định 118 là những đối tượng nào?

Căn cứ khoản 1 Điều 3 Nghị định 118/2021/NĐ-CP quy định đối tượng bị xử phạt vi phạm hành chính như sau:

Đối tượng bị xử phạt vi phạm hành chính
1. Đối tượng bị xử phạt vi phạm hành chính được quy định tại khoản 1 Điều 5 Luật Xử lý vi phạm hành chính.
...

Dẫn chiếu đến khoản 1 Điều 5 Luật Xử lý vi phạm hành chính 2012 quy định thì các đối tượng bị xử phạt vi phạm hành chính bao gồm:

(1) Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính về vi phạm hành chính do cố ý; người từ đủ 16 tuổi trở lên bị xử phạt vi phạm hành chính về mọi vi phạm hành chính.

Lưu ý: Người thuộc lực lượng Quân đội nhân dân, Công an nhân dân vi phạm hành chính thì bị xử lý như đối với công dân khác; trường hợp cần áp dụng hình thức phạt tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề hoặc đình chỉ hoạt động có thời hạn liên quan đến quốc phòng, an ninh thì người xử phạt đề nghị cơ quan, đơn vị Quân đội nhân dân, Công an nhân dân có thẩm quyền xử lý;

(2) Tổ chức bị xử phạt vi phạm hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra;

(3) Cá nhân, tổ chức nước ngoài vi phạm hành chính trong phạm vi lãnh thổ, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam; trên tàu bay mang quốc tịch Việt Nam, tàu biển mang cờ quốc tịch Việt Nam thì bị xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật Việt Nam, trừ trường hợp điều ước quốc tế mà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác.

Quy định hình thức xử phạt, mức xử phạt đối với từng hành vi vi phạm hành chính phải căn cứ vào đâu?

Theo khoản 3 Điều 4 Nghị định 118/2021/NĐ-CP thì hình thức xử phạt, mức xử phạt được quy định đối với từng hành vi vi phạm hành chính và phải căn cứ vào các yếu tố sau đây:

(1) Tính chất, mức độ xâm hại trật tự quản lý hành chính nhà nước của hành vi vi phạm; đối với hành vi vi phạm không nghiêm trọng, có tính chất đơn giản, thì phải quy định hình thức xử phạt cảnh cáo;

(2) Mức thu nhập, mức sống trung bình của người dân trong từng giai đoạn phát triển kinh tế - xã hội của đất nước;

(3) Mức độ giáo dục, răn đe và tính hợp lý, tính khả thi của việc áp dụng hình thức, mức phạt.

MỚI NHẤT
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

110 lượt xem
Tư vấn pháp luật mới nhất
TÌM KIẾM LIÊN QUAN

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào