Chế độ báo cáo của các cơ quan, tổ chức trong hoạt động quản lý ngoại hối được quy định như thế nào?
Chế độ báo cáo đối với Bên cho vay là tổ chức kinh tế được quy định như thế nào?
Quy định về chế độ báo cáo đối với hoạt động quản lý ngoại hối
Theo quy định tại Điều 18 Thông tư 37/2013/TT-NHNN, chế độ báo cáo đối với Bên cho vay là tổ chức kinh tế được quy định như sau:
(1) Định kỳ hàng tháng (chậm nhất vào ngày 10 của tháng tiếp theo), hàng năm (chậm nhất vào ngày 31 tháng 01 của năm tiếp theo), Bên cho vay là tổ chức kinh tế thực hiện báo cáo Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý Ngoại hối) tình hình cho vay ra nước ngoài (theo Phụ lục số 05 kèm theo Thông tư 37/2013/TT-NHNN).
(2) Trường hợp đột xuất, Bên cho vay là tổ chức kinh tế báo cáo theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước.
Chế độ báo cáo đối với Bên bảo lãnh được quy định như thế nào?
Chế độ báo cáo đối với Bên bảo lãnh được quy định cụ thể tại Điều 19 Thông tư 37/2013/TT-NHNN như sau:
(1) Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày ký cam kết bảo lãnh, Bên bảo lãnh là tổ chức kinh tế có trách nhiệm thực hiện báo cáo Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý Ngoại hối) khoản bảo lãnh cho người không cư trú theo mẫu đính kèm tại Phụ lục 06 kèm theo Thông tư 37/2013/TT-NHNN.
(2) Định kỳ hàng tháng (chậm nhất vào ngày 10 của tháng tiếp theo), hàng năm (chậm nhất vào ngày 31 tháng 01 của năm tiếp theo, Bên bảo lãnh là tổ chức kinh tế thực hiện báo cáo Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý Ngoại hối) tình hình thu hồi nợ phát sinh từ việc thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh (theo Phụ lục 07 kèm theo Thông tư 37/2013/TT-NHNN).
(3) Bên bảo lãnh (hoặc đại diện bên bảo lãnh) là tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài thực hiện chế độ thông tin báo cáo theo quy định hiện hành về bảo lãnh ngân hàng.
(4) Trường hợp đột xuất, Bên bảo lãnh (hoặc đại diện bên bảo lãnh) thực hiện báo cáo theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước.
Chế độ báo cáo đối với tổ chức tín dụng cung ứng dịch vụ tài khoản được quy định như thế nào?
Căn cứ quy định tại Điều 20 Thông tư 37/2013/TT-NHNN, chế độ báo cáo đối với tổ chức tín dụng cung ứng dịch vụ tài khoản được quy định như sau:
(1) Tổ chức tín dụng cung ứng dịch vụ tài khoản thực hiện báo cáo tình hình giải ngân khoản cho vay, thu hồi nợ nước ngoài (gốc, lãi); chuyển tiền thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh và thu hồi nợ bảo lãnh theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
(2) Trường hợp đột xuất, tổ chức tín dụng cung ứng dịch vụ tài khoản thực hiện báo cáo theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước.
Như vậy, tùy vào từng nhiệm vụ và chức năng của các cơ quan, tổ chức mà việc thực hiện chế độ báo cáo sẽ được thực hiện tương ứng. Những mẫu báo cáo tại các Phụ lục đính kèm gồm:
PHỤ LỤC SỐ 5
TÊN BÊN CHO VAY
Điện thoại liên hệ
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY, THU HỒI NỢ NƯỚC NGOÀI
Tháng ……./………
I/ Các khoản đăng ký cho vay mới phát sinh trong Tháng báo cáo:
Đơn vị: Nghìn nguyên tệ ‘000
STT | Bên Vay | Kim ngạch cho vay | Kỳ hạn cho vay | Lãi suất cho vay | NHNN xác nhận | ||||
Nguyên tệ (nghìn) | Đồng tiền | Quy nghìn USD | Kỳ hạn (tháng) | Đáo hạn (Tháng/năm) | Công văn số | Ngày | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
| xxx |
|
|
|
|
|
II/ Tình hình thực hiện các khoản cho vay trong quý báo cáo:
Đơn vị: Nghìn nguyên tệ ‘000
STT | Bên vay | Kim ngạch cho vay | Đầu kỳ | Phát sinh trong kỳ | Cuối kỳ | ||||
Dư đầu kỳ | Quá hạn | Giải ngân | Thu hồi nợ gốc | Thu hồi nợ lãi | Dư cuối kỳ | Quá hạn | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Cho vay bằng USD | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cho vay bằng USD |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cho vay bằng [ngoại tệ] | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cho vay bằng [ngoại tệ] |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng cho vay bằng [ngoại tệ] quy USD |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng cho vay quy USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ Dự kiến tình hình thực hiện
Đơn vị: Nghìn nguyên tệ ‘000
STT | Bên vay | Kim ngạch cho vay | Đồng tiền | Dự kiến phát sinh trong kỳ tới (nguyên tệ) | Dự kiến phát sinh trong kỳ tới (quy USD) | ||||
Giải ngân | Thu hồi nợ gốc | Thu hồi nợ lãi | Giải ngân | Thu hồi nợ gốc | Thu hồi nợ lãi | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng Quy USD |
|
|
|
|
| xxx | xxx | Xxx |
Người lập biểu (ký, ghi rõ họ tên) | Kiểm soát (ký, ghi rõ họ tên) | , ngày tháng năm Đại diện hợp pháp của TCKT (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
HƯỚNG DẪN LẬP BIỂU
Hướng dẫn chung
1. Đối tượng báo cáo: Tổ chức kinh tế cho vay
2. Thời hạn báo cáo: chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo
3. Đơn vị báo cáo: Nghìn nguyên tệ hoặc quy nghìn USD
4. Tỷ giá quy đổi sang USD: theo trung bình tỷ giá mua/bán đóng cửa ngày làm việc cuối cùng của Quý của ngoại tệ tương ứng theo Reuters
Mục I: Báo cáo tình hình ký cho vay mới phát sinh trong kỳ báo cáo
Cột 5: quy nghìn USD theo trung bình tỷ giá mua/bán đóng cửa ngày làm việc cuối cùng của Quý của ngoại tệ tương ứng theo Reuters.
Cột 6: Thời hạn cho vay tính theo quy định tại Thỏa thuận cho vay, làm tròn đến đơn vị tháng
Cột 7: Thời hạn trả nợ gốc và/hoặc nợ lãi cuối cùng
Cột 8: Lãi suất cho vay ghi theo thỏa thuận cho vay. Trường hợp cấu trúc lãi suất lựa chọn theo Thỏa thuận phức tạp, ghi lãi suất ước tính vào thời điểm ký hợp đồng
Mục II: Báo cáo tình hình thực hiện các khoản cho vay trong quý báo cáo
Báo cáo theo từng khoản cho vay, liệt kê các khoản cho vay theo USD, rồi đến các ngoại tệ khác, quy USD tại cuối mỗi loại ngoại tệ, dòng cuối cùng tính tổng tất cả các khoản cho vay, quy nghìn USD
Cột 4: Tổng số dư cho vay nước ngoài đầu kỳ báo cáo (bao gồm cả số quá hạn).
Cột 5: Số dư cho vay nước ngoài quá hạn (khách hàng vay chưa trả theo cam kết) đầu kỳ báo cáo.
Cột 9: Tương tự cột 4, số cuối kỳ. Cột 9 = cột (4 + 6 - 7)
Cột 10: Tương tự cột 5, số cuối kỳ báo cáo.
Mục III: Báo cáo Dự kiến tình hình thực hiện khoản cho vay kỳ tiếp theo
Báo cáo theo từng khoản cho vay, liệt kê các khoản cho vay theo USD, rồi đến các ngoại tệ khác, quy USD tại cuối mỗi loại ngoại tệ, dòng cuối cùng tính tổng tất cả các khoản cho vay, quy nghìn USD
Số quy USD được quy đổi tại tỷ giá theo quy định tại điểm 4 Hướng dẫn chung
TÊN BÊN CHO VAY
Điện thoại liên hệ
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY, THU HỒI NỢ NƯỚC NGOÀI
NĂM ……….
I/ Tình hình ký kết các khoản cho vay nước ngoài trong năm báo cáo:
Báo cáo bằng lời theo các tiêu chí: phân loại đồng tiền, quốc gia vay, lĩnh vực đầu tư
Các khó khăn và thuận lợi trong việc ký kết các khoản cho vay nước ngoài
II/ Tình hình thực hiện các khoản cho vay trong năm báo cáo:
Đơn vị: Nghìn nguyên tệ ‘000
STT | Cho vay phân loại theo ngoại tệ | Kim ngạch cho vay | Đầu kỳ | Phát sinh trong kỳ | Cuối kỳ | ||||
Dư đầu kỳ | Quá hạn | Giải ngân | Thu hồi nợ gốc | Thu hồi nợ lãi | Dư cuối kỳ | Quá hạn | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Cho vay bằng USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cho vay bằng JPY |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cho vay bằng EUR |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cho vay bằng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng quy nghìn USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Báo cáo tổng hợp theo từng đồng tiền, không báo cáo chi tiết cho từng khoản cho vay
Các khó khăn và thuận lợi trong việc thực hiện các khoản cho vay, thu hồi nợ nước ngoài
Giải trình nguyên nhân dẫn đến nợ quá hạn, các giải pháp đã triển khai để giảm thiểu nợ quá hạn.
III/ Kiến nghị (nếu có):
| , ngày tháng năm Đại diện hợp pháp của tổ chức kinh tế (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
PHỤ LỤC SỐ 6
TÊN TỔ CHỨC KINH TẾ
-------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- |
Số: ……/…. V/v Báo cáo khoản bảo lãnh |
|
BÁO CÁO KHOẢN BẢO LÃNH CHO NGƯỜI KHÔNG CƯ TRÚ
Kính gửi: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý Ngoại hối) |
Căn cứ vào Thông tư số /2013/TT-NHNN ngày .../..../2013 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay ra nước ngoài và thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú.
Căn cứ văn bản chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ số .... ngày …./…./…. (áp dụng với Bên bảo lãnh là tổ chức kinh tế);
Căn cứ vào Cam kết bảo lãnh đã ký ngày …./…./….., Thỏa thuận cấp bảo lãnh đã ký với [Tên Bên được bảo lãnh] ngày..../…/….
[Tên Bên bảo lãnh hoặc Đại diện Bên bảo lãnh trong trường hợp đồng bảo lãnh của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài] báo cáo với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về khoản bảo lãnh như sau:
PHẦN THỨ NHẤT: THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN LIÊN QUAN
I. Thông tin về Bên bảo lãnh (hoặc Đại diện Bên bảo lãnh trong trường hợp đồng bảo lãnh của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài):
1. Tên Bên bảo lãnh):
2. Loại hình tổ chức:
3. Địa chỉ:
4. Điện thoại: Fax:
5. Họ và tên Người đại diện có thẩm quyền:
6. Quyết định thành lập (hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận doanh nghiệp...) số ………… do …………… cấp ngày ………
7. Danh sách các Bên bên bảo lãnh và số tiền bảo lãnh (áp dụng với khoản đồng bảo lãnh cho người không cư trú: Theo Bảng A - kèm theo Đơn này.
II. Thông tin về Bên được bảo lãnh:
1. Tên Bên được bảo lãnh:
2. Quốc tịch:
3. Loại hình tổ chức:
4. Một số thông tin liên quan khác;
- Giấy phép thành lập (hoạt động) tại nước ngoài:
- Tổng vốn đầu tư theo Giấy phép thành lập Bên được bảo lãnh (nếu có):
- Giấy phép đầu tư ra nước ngoài của cổ đông Việt Nam tại Bên được bảo lãnh là doanh nghiệp nước ngoài (trong trường hợp Bên được bảo lãnh là doanh nghiệp do Bên bảo lãnh tham gia góp vốn đầu tư trực tiếp).
II. Thông tin về Bên nhận bảo lãnh:
1. Tên Bên nhận bảo lãnh:
2. Quốc tịch:
3. Loại hình tổ chức:
4. Số tài khoản ngân hàng (được giao dịch liên quan đến khoản bảo lãnh)
5. Một số thông tin liên quan khác (nếu có):
III. Thông tin về các Bên liên quan khác (nếu có)
Ghi rõ tên, địa chỉ, loại hình của từng bên liên quan
PHẦN THỨ HAI: THÔNG TIN VỀ KHOẢN BẢO LÃNH
1. Mục đích bảo lãnh:
2. Dự án, phương án liên quan đến khoản bảo lãnh:
3. Ngày bắt đầu có hiệu lực bảo lãnh:
4. Số tiền bảo lãnh:
(Trường hợp đồng bảo lãnh, ghi rõ số tiền mỗi bên bảo lãnh sẽ bảo lãnh)
5. Đồng tiền bảo lãnh:
6. Ngày hết hiệu lực hoặc trường hợp hết hiệu lực của bảo lãnh:
7. Hình thức bảo đảm (nếu có):
| ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA BÊN BẢO LÃNH/ ĐẠI DIỆN BÊN BẢO LÃNH (Ký tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC SỐ 7
TÊN TỔ CHỨC KINH TẾ Điện thoại liên hệ
BÁO CÁO TÌNH HÌNH BẢO LÃNH, THU HỒI NỢ BẢO LÃNH CHO NGƯỜI KHÔNG CƯ TRÚ
NĂM ……………
I/ Tình hình ký kết các khoản bảo lãnh cho người không cư trú trong năm báo cáo:
Báo cáo bằng lời theo các tiêu chí: phân loại đồng tiền, quốc gia vay, lĩnh vực đầu tư
Các khó khăn và thuận lợi trong việc ký kết các khoản cho vay nước ngoài
II/ Tình hình thực hiện bảo lãnh, thu hồi nợ bảo lãnh trong năm báo cáo:
Đơn vị: Nghìn nguyên tệ ‘000
STT | Bảo lãnh theo ngoại tệ | Hạn mức bảo lãnh | Đầu kỳ | Phát sinh trong kỳ | Cuối kỳ | ||||
Dư đầu kỳ | Quá hạn | Số tiền phải thực hiện bảo lãnh | Thu hồi nợ bảo lãnh (gốc) | Thu hồi nợ bảo lãnh (lãi) | Dư cuối kỳ | Quá hạn | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| bằng USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
| bằng JPY |
|
|
|
|
|
|
|
|
| bằng EUR |
|
|
|
|
|
|
|
|
| bằng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng quy nghìn USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Báo cáo tổng hợp theo từng đồng tiền, không báo cáo chi tiết cho từng khoản cho vay
Các khó khăn và thuận lợi trong việc thực hiện các khoản cho vay, thu hồi nợ nước ngoài
Giải trình nguyên nhân dẫn đến nợ quá hạn, các giải pháp đã triển khai để giảm thiểu nợ quá hạn.
III/ Kiến nghị (nếu có):
| , ngày tháng năm Đại diện có thẩm quyền của tổ chức kinh tế (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
TÊN BÊN BẢO LÃNH
Điện thoại liên hệ
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THU HỒI NỢ PHÁT SINH TỪ VIỆC THỰC HIỆN NGHĨA VỤ BẢO LÃNH
Tháng …...../………
I/ Các khoản thu hồi nợ bảo lãnh phát sinh trong tháng báo cáo:
Đơn vị: Nghìn nguyên tệ ‘000
STT | Bên được bảo lãnh | Hạn mức bảo lãnh | Số tiền bảo lãnh đã thực hiện | Thời điểm thực hiện bảo lãnh | Số nợ cần thu hồi | Lãi suất thu hồi nợ | NHNN xác nhận | |||
Nguyên tệ (nghìn) | Đồng tiền | Quy nghìn USD | Công văn số | Ngày | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
| xxx |
|
|
|
|
|
|
II/ Tình hình thực hiện thu hồi nợ trong tháng báo cáo:
Đơn vị: Nghìn nguyên tệ ‘000
STT | Bên được bảo lãnh | Tổng số nợ cần thu hồi | Đầu kỳ | Phát sinh trong kỳ | Cuối kỳ | ||||
Dư đầu kỳ | Quá hạn | Số tiền thực hiện bảo lãnh phát sinh | Thu hồi nợ bảo lãnh (gốc) | Thu hồi nợ bảo lãnh (gốc) | Dư cuối kỳ | Quá hạn | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
Khoản bảo lãnh bằng USD | |||||||||
| - Tổ chức A |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổ chức B ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản bảo lãnh bằng USD |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Bảo lãnh bằng [ngoại tệ] | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng bảo lãnh bằng [ngoại tệ] |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng bảo lãnh bằng [ngoại tệ] quy USD |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng bảo lãnh quy USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ Dự kiến tình hình thực hiện bảo lãnh, thu hồi nợ bảo lãnh kỳ tiếp theo (Tháng …………/………)
Đơn vị: Nghìn nguyên tệ ‘000
STT | Bên được bảo lãnh | Hạn mức bảo lãnh | Đồng tiền | Dự kiến phát sinh trong kỳ tới (nguyên tệ) | Dự kiến phát sinh trong kỳ tới (quy USD) | ||||
Số tiền phải thực hiện bảo lãnh | Thu hồi nợ bảo lãnh (gốc) | Thu hồi nợ bảo lãnh (lãi) | Số tiền phải thực hiện bảo lãnh | Thu hồi nợ bảo lãnh (gốc) | Thu hồi nợ bảo lãnh (lãi) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng Quy USD |
|
|
|
|
| xxx | xxx |
Xxx
Người lập biểu (ký, ghi rõ họ tên) | Kiểm soát (ký, ghi rõ họ tên) | , ngày tháng năm Đại diện có thẩm quyền của tổ chức kinh tế | (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
HƯỚNG DẪN LẬP BIỂU
Hướng dẫn chung
1. Đối tượng báo cáo: Tổ chức kinh tế phải chuyển tiền ra nước ngoài để thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh cho người không cư trú
2. Thời hạn báo cáo: chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo
3. Đơn vị báo cáo: Nghìn nguyên tệ hoặc quy nghìn USD
4. Tỷ giá quy đổi sang USD: theo trung bình tỷ giá mua/bán đóng cửa ngày làm việc cuối cùng của Quý của ngoại tệ tương ứng theo Reuters
Mục I: Báo cáo tình hình ký cho vay mới phát sinh trong kỳ báo cáo
Cột 5: quy nghìn USD theo trung bình tỷ giá mua/bán đóng cửa ngày làm việc cuối cùng của Quý của ngoại tệ tương ứng theo Reuters.
Cột 6: Số tiền tổ chức kinh tế đã chuyển ra nước ngoài để thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh
Cột 7: Ngày chuyển tiền ra nước ngoài thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh
Cột 8: Số nợ cần thu hồi từ người không cư trú là bên được bảo lãnh sau khi đã thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh
Cột 9: Lãi suất áp dụng cho khoản nợ cần thu hồi từ người không cư trú là bên được bảo lãnh
Mục II: Báo cáo tình hình thu hồi nợ trong tháng báo cáo
Báo cáo theo từng khoản thu hồi nợ phát sinh từ việc thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh (theo từng thỏa thuận bảo lãnh), liệt kê các khoản thu hồi nợ theo USD, rồi đến các ngoại tệ khác, quy USD tại cuối mỗi loại ngoại tệ, dòng cuối cùng tính tổng tất cả các khoản thu hồi nợ bảo lãnh, quy nghìn USD
Cột 4: Tổng số dư của các khoản thu hồi nợ bảo lãnh (bao gồm cả số quá hạn), là số chênh lệch giữa số tiền Tổ chức kinh tế đã thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh và số tiền nhận thanh toán từ bên được bảo lãnh là người không cư trú tại thời điểm báo cáo.
Cột 5: Số dư khoản thu hồi nợ bảo lãnh quá hạn (bên được bảo lãnh chưa trả theo cam kết) đầu kỳ báo cáo.
Cột 9: Tương tự cột 4, số cuối kỳ. Cột 9 = cột (4 + 6 - 7)
Cột 10: Tương tự cột 5, số cuối kỳ báo cáo.
Mục III: Báo cáo Dự kiến tình hình thực hiện bảo lãnh, thu hồi nợ bảo lãnh kỳ tiếp theo
Báo cáo theo từng khoản bảo lãnh, thu hồi nợ bảo lãnh liệt kê các khoản bảo lãnh (theo từng thỏa thuận bảo lãnh) theo USD, rồi đến các ngoại tệ khác, quy USD tại cuối mỗi loại ngoại tệ, dòng cuối cùng tính tổng tất cả các khoản bảo lãnh, thu hồi nợ bảo lãnh quy nghìn USD
Số quy USD được quy đổi tại tỷ giá theo quy định tại điểm 4 Hướng dẫn chung
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.