Cho tôi hỏi người giữ chức vụ lãnh đạo của Vụ trưởng Vụ Pháp chế thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông được nhận mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo là bao nhiêu? Câu hỏi của anh K.L.Q (Hải Phòng)
Cho tôi hỏi người giữ chức vụ lãnh đạo của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ thuộc Bộ VHTTDL được nhận mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo là bao nhiêu? Câu hỏi của anh H.T.Q (Hải Phòng)
Cho tôi hỏi mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo của Phó Chánh Thanh tra Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội được nhận hiện nay là bao nhiêu? Câu hỏi của anh H.P.D (Hải Phòng)
Trưởng ban Ban Cơ yếu Chính phủ
1,30
2
Phó Trưởng ban Ban Cơ yếu Chính phủ
1,10
3
Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
0,90
4
Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
0,70
5
Trưởng phòng và tương đương của các đơn
Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
0,90
4
Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
0,70
5
Trưởng phòng và tương đương của các đơn vị thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
0,50
6
Phó Trưởng phòng và tương đương của các đơn vị thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
0
tổ chức cơ yếu hưởng mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Trưởng ban Ban Cơ yếu Chính phủ
1,30
2
Phó Trưởng ban Ban Cơ yếu Chính phủ
1,10
3
Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
0,90
4
Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó
trong tổ chức cơ yếu hưởng mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Trưởng ban Ban Cơ yếu Chính phủ
1,30
2
Phó Trưởng ban Ban Cơ yếu Chính phủ
1,10
3
Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
0,90
4
Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó
Cho tôi hỏi Chánh Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gia có quyền gì? Chánh Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện những nhiệm vụ gì?? Câu hỏi của anh H.T.T (Lạng Sơn).
, Phó thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
1,30
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,60
5
Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0
nghiệp của nhà nước quy định tại tiểu mục 1 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP quy định như sau:
Số thứ tự
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Thứ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
1,30
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng
, đơn vị sự nghiệp của nhà nước quy định tại tiểu mục 1 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP quy định như sau:
Số thứ tự
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Thứ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
1,30
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó
, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,60
1.080.000
5
Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,40
720.000
Như vậy, hệ số phụ cấp chức
, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,60
1.080.000
5
Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương
0,40
720.000
Như vậy, Vụ trưởng Vụ Kế
, bổ nhiệm) trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của nhà nước quy định tại tiểu mục 1 Mục I ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP quy định như sau:
Số thứ tự
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Thứ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
1,30
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
3
danh lãnh đạo
Hệ số
Mức phụ cấp thực hiện từ 01/7/2023
1
Thứ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
1,30
2.340.000
2
Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
1,00
1.800.000
3
Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
0,80
1.440.000
4
Trưởng