hạng I
Mã số: V.11.04.10;
b) Đạo diễn truyền hình hạng II
Mã số: V.11.04.11;
c) Đạo diễn truyền hình hạng III
Mã số: V.11.04.12.
Theo đó, biên dịch viên hạng 2 có mã số chức danh nghề nghiệp là V.11.03.08;
Biên dịch viên hạng 2 có mã số chức danh nghề nghiệp bao nhiêu?
Hệ số lương của biên dịch viên hạng 2 là bao nhiêu?
Căn cứ tại Điều 17
giúp pháp lý theo quy định của pháp luật về trợ giúp pháp lý;
b) Thẩm định chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý của trợ giúp viên pháp lý hạng II, trợ giúp viên pháp lý hạng III, người thực hiện trợ giúp pháp lý khác theo phân công của Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước;
c) Đánh giá hiệu quả vụ việc trợ giúp pháp lý tham gia tố tụng để xác
?
Căn cứ tại Điều 6 Thông tư 05/2022/TT-BTP quy định:
Trợ giúp viên pháp lý hạng II - Mã số: V02.01.01
1. Nhiệm vụ
a) Thực hiện trợ giúp pháp lý theo quy định của pháp luật về trợ giúp pháp lý;
b) Thẩm định chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý của trợ giúp viên pháp lý hạng II, trợ giúp viên pháp lý hạng III, người thực hiện trợ giúp pháp lý khác