Chuyên viên cao cấp về quản lý tổ chức tín dụng có những quyền như thế nào?
Chuyên viên cao cấp về quản lý tổ chức tín dụng phải thực hiện những công việc gì?
Chuyên viên cao cấp về quản lý tổ chức tín dụng chủ trì tham mưu tổng hợp, thẩm định, hoạch định chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách và chủ trì xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật, dự án, đề án về quản lý tổ chức tín dụng; chủ trì, tổ chức triển khai thực thi các nhiệm vụ chuyên môn theo mảng công việc được phân công.
Căn cứ bản mô tả vị trí việc làm của Chuyên viên cao cấp về quản lý tổ chức tín dụng quy định tại Mục 22 Phụ lục II Ban hành kèm theo Thông tư 19/2022/TT-NHNN, Chuyên viên cao cấp về quản lý tổ chức tín dụng phải thực hiện những công việc như sau:
Nhiệm vụ, mảng công việc | Công việc cụ thể |
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách, chương trình, đề án, dự án. | Chủ trì hoặc tham gia nghiên cứu, xây dựng và tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách, chương trình, dự án, đề án và các văn bản khác về công tác quản lý tổ chức tín dụng. |
Hướng dẫn và triển khai thực hiện các văn bản. | 1. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng văn bản hướng dẫn triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách, chương trình, đề án, dự án của Ngân hàng Nhà nước liên quan đến quản lý tổ chức tín dụng. 2. Tổ chức, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện chế độ, chính sách chuyên môn, nghiệp vụ; đề xuất các biện pháp để nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác quản lý tổ chức tín dụng. 3. Chủ trì tổ chức các chuyên đề bồi dưỡng nghiệp vụ, phổ biến kinh nghiệm về công tác quản lý tổ chức tín dụng. |
Kiểm tra, sơ kết, tổng kết việc thực hiện các văn bản. | Chủ trì tổ chức sơ kết, tổng kết, kiểm tra, phân tích, đánh giá và báo cáo việc thực hiện các văn bản liên quan đến công tác quản lý tổ chức tín dụng theo phân công; đề xuất chủ trương, biện pháp, giải pháp khắc phục, xử lý tồn tại, vướng mắc trong thực hiện. |
Tham gia thẩm định các văn bản. | Tham gia thẩm định, góp ý các văn bản về công tác quản lý tổ chức tín dụng theo nhiệm vụ được phân công. |
Thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ. | Chủ trì hoặc tham gia tổ chức triển khai thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ theo nhiệm vụ được phân công. |
Phối hợp thực hiện | Phối hợp với các cơ quan, tổ chức liên quan về công tác quản lý tổ chức tín dụng |
Thực hiện nhiệm vụ chung, hội họp | Tham dự các cuộc họp liên quan đến lĩnh vực chuyên môn ở trong và ngoài đơn vị theo phân công. |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của cá nhân. | |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp trên phân công. |
Chuyên viên cao cấp về quản lý tổ chức tín dụng có những quyền như thế nào? (Hình từ Internet)
Quyền người giữ chức vụ Chuyên viên cao cấp về quản lý tổ chức tín dụng là gì?
Căn cứ bản mô tả vị trí việc làm của Chuyên viên cao cấp về quản lý tổ chức tín dụng quy định tại Mục 22 Phụ lục II Ban hành kèm theo Thông tư 19/2022/TT-NHNN, Chuyên viên cao cấp về quản lý tổ chức tín dụng có các quyền như sau:
TT | Quyền hạn cụ thể |
4.1 | Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao. |
4.2 | Tham gia ý kiến về các việc chuyên môn của đơn vị. |
4.3 | Được cung cấp các thông tin chỉ đạo điều hành của tổ chức trong phạm vi nhiệm vụ được giao theo quy định. |
4.4 | Được yêu cầu cung cấp thông tin và đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao. |
4.5 | Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài cơ quan theo sự phân công của cấp trên. |
Chuyên viên cao cấp về quản lý tổ chức tín dụng phải có năng lực như thế nào?
Căn cứ bản mô tả vị trí việc làm của Chuyên viên cao cấp về quản lý tổ chức tín dụng quy định tại Mục 22 Phụ lục II Ban hành kèm theo Thông tư 19/2022/TT-NHNN, Chuyên viên cao cấp về quản lý tổ chức tín dụng phải có năng lực như sau:
Nhóm năng lực | Tên năng lực | Cấp độ |
Nhóm năng lực chung | Đạo đức và bản lĩnh | 5/5 |
Tổ chức thực hiện công việc | 5/5 | |
Soạn thảo và ban hành văn bản | 5/5 | |
Giao tiếp ứng xử | 5/5 | |
Quan hệ phối hợp | 5/5 | |
Sử dụng công nghệ thông tin | Theo yêu cầu của vị trí việc làm đảm nhiệm | |
Sử dụng ngoại ngữ | Theo yêu cầu của vị trí việc làm đảm nhiệm | |
Nhóm năng lực chuyên môn | Khả năng chủ trì tham mưu xây dựng các văn bản về quản lý tổ chức tín dụng | Theo yêu cầu năng lực của vị trí việc làm chuyên môn đảm nhiệm |
Khả năng hướng dẫn thực hiện các văn bản về quản lý tổ chức tín dụng | Theo yêu cầu năng lực của vị trí việc làm chuyên môn đảm nhiệm | |
Khả năng kiểm tra việc thực hiện các văn bản về quản lý tổ chức tín dụng | Theo yêu cầu năng lực của vị trí việc làm chuyên môn đảm nhiệm | |
Khả năng thẩm định, góp ý các văn bản, đề án của các cấp | Theo yêu cầu năng lực của vị trí việc làm chuyên môn đảm nhiệm | |
Khả năng phối hợp thực hiện các văn bản về quản lý tổ chức tín dụng | Theo yêu cầu năng lực của vị trí việc làm chuyên môn đảm nhiệm | |
Nhóm năng lực quản lý | Tư duy chiến lược | 4/5 |
Quản lý sự thay đổi | 4/5 | |
Ra quyết định | 3/5 | |
Quản lý nguồn lực | 4/5 | |
Phát triển nhân viên | 4/5 |