|
TIỆN ÍCH NÂNG CAO
Biểu mẫu =>
MẪU CÁC CÔNG TRÌNH ĐẦU MỐI (HỒ CHỨA THỦY LỢI, CỐNG, TRẠM BƠM) CẦN CUNG CẤP THÔNG TIN, SỐ LIỆU NHẰM PHỤC VỤ XÂY DỰNG KỊCH BẢN NGUỒN NƯỚC TRÊN LƯU VỰC SÔNG HỒNG - THÁI BÌNH
Cập nhật: 14/09/2024
Căn cứ: Công văn 5991/BTNMT-TNN
Tải về
Chỉnh sửa và tải về
PHỤ LỤC SỐ 01.
CÁC CÔNG TRÌNH ĐẦU MỐI (HỒ CHỨA THỦY LỢI, CỐNG, TRẠM BƠM) CẦN CUNG CẤP THÔNG TIN, SỐ LIỆU
(Ban hành kèm theo công văn số /BTNMT-TNN ngày tháng năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phối hợp cung cấp thông tin, số liệu phục vụ xây dựng kịch bản nguồn nước trên lưu vực sông Hồng - Thái Bình)
Bảng 1.1. Thông số thiết kế công trình hồ chứa thủy lợi
TT
|
Tên hồ chứa
|
Vị trí
|
Tọa độ (VN2000)
|
Nguồn nước khai thác
|
Nhiệm vụ
|
Diện tích tưới (ha)
|
Phạm vi tưới/cấp nước (xã… huyện… tỉnh...)
|
Thông số thiết kế
|
Quy trình vận hành (gửi kèm)
|
Xã
|
Huyện
|
Tỉnh
|
X (m)
|
Y (m)
|
|
|
Thiết kế
|
Thực tế
|
|
CT đỉnh đập (m)
|
MNGC (m)
|
MNDBT (m)
|
MNC (m)
|
Dung tích toàn bộ (tr.m³)
|
Dung tích hữu ích (tr.m³)
|
|
1
|
Núi Cốc
|
|
|
Thái nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bảo Linh
|
|
|
Thái nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Gò Miếu
|
|
|
Thái nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phượng Mao
|
|
|
Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ngòi Vần
|
|
|
Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Lửa Việt
|
|
|
Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ngòi Giành
|
|
|
Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khuôn Thần
|
|
|
Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Làng Thum
|
|
|
Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Suối Nứa
|
|
|
Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đá Ong
|
|
|
Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Cầu Rễ
|
|
|
Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Suối Cấy
|
|
|
Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Cấm Sơn
|
|
|
Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Phú Lợi
|
|
|
Hải Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Bến Châu
|
|
|
Quảng Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Khe Chè
|
|
|
Quảng Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trại Lốc 1
|
|
|
Quảng Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đại Lải
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Xạ Hương
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Thanh Lanh
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Vân Trục
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đồng Mỏ
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đồng Mô
|
|
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Suối Hai
|
|
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Quan Sơn
|
|
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đồng Sương
|
|
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Văn Sơn
|
|
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
XuânKhanh
|
|
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Yên Quang
|
|
|
Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Cụm hồ Yên Đồng (1+2+3)
|
|
|
Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Yên Thắng
|
|
|
Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 1.2. Số liệu vận hành của hồ chứa thủy lợi từ năm 2015 - nay
Ngày
|
Mực nước hồ (m)
|
Lưu lượng đến hồ (m³/s)
|
Lưu lượng xả qua tràn (m³/s)
|
Lưu lượng nước khai thác từ hồ chứa để tưới/cấp nước (m³/s)
|
1/1/2015
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Bảng 1.3. Nhu cầu tưới/cấp nước của hồ chứa thủy lợi từ năm 2015 - tháng 6/2025
Thời gian tưới/cấp nước (từ ngày… đến ngày)
|
Lưu lượng (m³/s)
|
Lượng nước (tr. m³)
|
… - …
|
|
|
… - …
|
|
|
… - …
|
|
|
Bảng 1.4. Thông số thiết kế các công trình cống, trạm bơm
TT
|
Tên công trình đầu mối
|
Hệ thống thủy nông
|
Vị trí
|
Tọa độ (VN2000)
|
Nguồn nước khai thác
|
Nhiệm vụ (tưới, tạo nguồn cấp nước sinh hoạt, công nghiệp,…)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Phạm vi tưới/cấp nước (xã… huyện… tỉnh...)
|
Thông số thiết kế
|
Hiện trạng
|
Quy trình vận hành (gửi kèm)
|
Xã
|
Huyện
|
Tỉnh
|
X (m)
|
Y (m)
|
|
|
Thiết kế
|
Thực tế
|
|
Số cửa
|
B (m)
|
H (m)
|
Cao trình đáy cống (m)
|
Mực nước thiết kế (m)
|
Lưu lượng thiết kế (m³/s)
|
|
|
1
|
Cống Bằng Lai
|
An Kim Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cống Quảng Đạt
|
An Kim Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cống Long Tửu
|
Bắc Đuống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
TB Trịnh Xá
|
Bắc Đuống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cống Nhâm Lang
|
Bắc Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cống Đại Nẫm
|
Bắc Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
TB Đại Nẫm
|
Bắc Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cống Trung Trang
|
Đa Độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
TB Đan Hoài
|
Đan Hoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
TB Thanh Điềm
|
Đông Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
TB Ấp Bắc
|
Đông Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Cống Múc
|
Hải Hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Cống Ba Đồng
|
Vĩnh Bảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Cống Lương Phú
|
Hữu Đáy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
TB Trung Hà
|
Hữu Đáy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
TB Sơn Đà
|
Hữu Đáy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Cống Năm Cửa
|
Liễn Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
TB Đại Định
|
Liễn Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
TB Bạch Hạc
|
Liễn Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Cống Ngô Xá
|
Nam Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Cống Bình Hải 1
|
Nam Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Cống Bình Hải 2
|
Nam Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Cống Tân Lập
|
Nam Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Cống Tân Đệ
|
Nam Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Cống Cẩm Đình
|
Phù Sa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
TB Phù Sa
|
Phù Sa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Cống Liên Mạc
|
Sông Nhuệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Cống Đồng Quan
|
Sông Nhuệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
TB Hồng Vân
|
Sông Nhuệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
TB Cao Xuân Dương
|
Sông Nhuệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
TB Thụy Phú
|
Sông Nhuệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
TB Quang Trung
|
Sông Nhuệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Cống Rinh 1
|
Thủy Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Cống Bính
|
Thủy Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Cống Phi Liệt
|
Thủy Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Cống Hạ Miếu
|
Xuân Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Cống Ngô Đồng
|
Xuân Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Cống Cồn Nhất
|
Xuân Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 1.5. Số liệu quan trắc mực nước, độ mặn (nếu có) của công trình cống/trạm bơm từ năm 2015 - nay
Ngày
|
Mực nước cống/trạm bơm (m)
|
Độ mở cống (m)
|
Độ mặn (nếu có) (‰)
|
Thượng lưu
|
Hạ lưu
|
1/1/2015
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 1.6. Nhu cầu tưới/cấp nước của công trình cống, trạm bơm đầu mối từ năm 2015 - tháng 6/2025
Thời gian tưới/cấp nước (từ ngày… đến ngày)
|
Lưu lượng (m³/s)
|
Lượng nước (tr. m³)
|
Mực nước yêu cầu tại vị trí khai thác hoặc tại trạm thủy văn đại diện (m)
|
… - …
|
|
|
|
… - …
|
|
|
|
… - …
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|